Tiếng anh chuyên ngành quy hoạch

  -  

Từ vựng chuyên ngành địa chính về điều hành nhà nước về địa giới hành chính, quy hoạch nhà đất… Trong bài viết này, timhome.vn sưu tầm về một số môn học/hay từ vựng chuyên ngành địa chính cả tiếng Việt và tiếng Anh. Các bạn cùng xem nhé.




Bạn đang xem: Tiếng anh chuyên ngành quy hoạch

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản lý đất đai

clay (n): đất sétconvert (v): chuyển đổidecimate (v): phá huỷ, tiêu haodeplete (v): tháo hết, xả hếtdiversity (n): sự đa dạngedible (adj): có thể ăn đượceliminate (v): chiếc cất, gạt raexhaust (v): sử dụng hết, cạn kiệtextract (v): khai thác, rút rafertile (adj): màu mỡ, phì nhiêufluid (n): chất lỏnggypsum (n): thạch đắtgroundwater (n): nước ngầminundate (v): ngập tràn, ngập lụtinstability (n): không ổn địnhInternational Union for the Conservation oflimited (adj): khó khăn, giới hạnlocal (adj): (thuộc) địa phươnglaminate (v): cán mỏnglandslip (n): sự lở đấtlandslide (n): lở đấtlaterite (n): đá ong, đá đỏlargely (adv): tại một chừng mực nào đóloam (n): đất giàu mùn, đất thịtmarble (n): đá cẩm thạchmature (adj): trưởng thànhmaterial (n): vật chấtmask (v): che giấu, kiểm soát an ninhmetamorphosis (n): đá biến chấtmicrobe (n): vi sinh vậtmeteoritic (adj): thuộc về thiên thạchmineral (n): khoáng chấtmodify (v): làm thay đổimismanage (v): điều hành kémmoisture (n): độ ẩmmoss (n): rêumound (n): mô đấtnative (n): người địa phương, thổ dânnutrient (n): dưỡng chấtNature (IUCN): Tổ chức Quốc tế về bảo tồn thiên nhiênovergrazing (n): sự chăn thả quá mứcoverwhelm (v): làm tràn ngập, áp đảo, lấn áporganism (n): sinh vậtozone depletion (n): sự suy giảm tầng ô-zônparent rock (n): đá gốcpenetrate (v): thấm qua, du nhậpparticle (n): phân tử, hạtpermeable (adj): dễ thấmpesticide (n): thuốc trừ sâuplanet (n): hành tinhplunder (v): lấy đi, cướp đipolar (n): cực (địa lý)precipitate (v): đẩy mạnh, đẩy nhanhpredict (v): đoán, dự đoánprevalent (adj): thịnh hành, chiếm thế mạnhproperty (n): đặc tính, đặc điểm, tính chấtpurify (v): lọc, làm cho tinh khiếtproportion (n): phần, tỉ lệperpetual (adj): vĩnh viễn, bất diệtpotential (adj): (thuộc) tiềm năngrefine(v): (tinh) lọcrecycle (v): tái chế, tái sinh, trở lạiraw (adj): thô (chưa qua xử lý)radioactive waste (n): chất thải phóng xạrare (adj): hiếmremove (v): chiếc cất, vứt cấtreservoir (n): hồ cất nhân tạoreserve (v): bảo tồnresource (n): tài nguyênreversal (n): sự xáo trộnsaline (adj): mặn, có muốisubstitute (n): người, vật thay thếscheme (n): kế hoạchsand (n): cátscatter (v): phân tánscale (n): khuôn khổ, quy môscheme (n): kế hoạchsedentary soil (n): đất tàn tíchsewage (n): nước cốngsediment (n): trầm tíchshale (n): phiến thạchslop (n): nước thảisoak (v): nhúng ướt, ngâm, làm ướt đẫmsoil degradation (n): sự suy thoái đấtsoaking (adj): ướt đẫm, ngấmsolvent (adj): có thể hoà tan đượcsoot (n): muội, bồ hóngspongy (adj): mềm, xốp, đàn hồistaple (adj): chính, chủ yếu, quan trọngspell (n): đợt, lượt, phiênstarvation (n): sự đói ăn, sự chết đóisubsidence (n): sự lún xuốngsubside (v): lúnsubsoil (n): lớp đất trongsurroundings (n): môi trường xung quanhsuccession (n): sự nối tiếp, chuỗisurface water (n): nước bề mặtsustainable development (n): sự phát triển lâu dàiterrain (n): địa thế, địa hìnhtransported soil (n): đất hình thành trên bồi tíchwaterlog (v): ngập nướcwasteland (n): vùng đất hoangwaste treatment plant (n): chương trình xử lý chất thải

Tên những môn học chuyên ngành Quản lý đất đai bằng tiếng Anh


*
Tên những môn học chuyên ngành điều hành đất đai bằng tiếng Anh


Xem thêm: "To Be On The Go Là Gì ? On The Go Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases

Bạn đã biết những môn học chuyên ngành Quản lý đất đai tiếng Anh là gì chưa?

Chuyên ngành Quản lý đất đai có nhiều môn học khác nhau, trong đây là tên tiếng Anh của chúng:

Agricultural Systems: Hệ thống nông nghiệpCadastral Map: Bản đồ địa chínhLand Use Assessment: Đánh giá đấtSoil Science: Khoa học đấtEnvironmental Ecology: Sinh thái môi trườngEnvironmental Impact Assessment: Đánh giá ảnh hưởng môi trườngLand Measuremet: Trắc địaDatabase Management: Cơ sở dữ liệuWater Resource Management: Quản lý tài nguyên nướcPractice on soil and Land Use Assessment: Thực hành đất và review đấtPractice on land Measuremet: Thực hành trắc địaLand Law: Pháp luật chuyên ngành đất đaiLand Administrative Management: Quản lý hành chính về đất đaiRemote Sensing and GIS: Viễn thám và GISLand Assessment: Định giá đấtLand Use Planning: Quy hoạch dùng đấtUrban and Rural Locality Planning: Quy hoạch đất đô thị và khu dân cưLand Use Register and Statistics: Đăng ký thống kê đất đaiLand Economy: Kinh tế đấtLand Inspection: Thanh tra đấtLand Allocation and Land Confiscation: Giao đất thu hồi đấtSpeciality Computing: Tin học chuyên ngànhMaster Planning for Social Economics: Quy hoạch khái quát phát triển KTXHPractice on Cadastral Map: Thực hành bản đồ địa chínhPractice on Register and Statistics Land: Thực hành đăng ký, thống kê đất đaiPractice on Remote Sensing and GIS: Thực hành viễn thám và GISSpecialty Crop Production: Trồng trọt chuyên khoaRural Development Planning: Quy hoạch phát triển nông thônProject Establishment and Management: Xây dựng và điều hành dự án

Từ vựng chuyên ngành Địa chính


*
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản lý đất đai, quy hoạch, địa chính


Xem thêm: Quy Hoạch Chi Tiết Khu Quy Hoạch Bàu Vá Huế, Nhếch Nhác Khu Quy Hoạch Bàu Vá

PhilosophyTriết học
Forein langguage for general purposesNgoại ngữ chung
Forein langguage for specific purposesNgoại ngữ chuyên ngành
National Land Administration SystemHệ thống điều hành quốc gia về đất đai
National Land Information SystemHệ thống thông báo đất đai Quốc gia
Vietnam Land Law SystemHệ thống luật pháp đất đai Việt Nam
Applied Remote SensingViễn thám ứng dụng
Regional Planning and Territotial OrganizationQuy hoạch vùng vàcông tylãnh thổ
Applied GISGIS ứng dụng
Modern Cadastral SystemHệ thống địa chính hiện đại
Management and Development of Real Estate MarketQuản lý và phát triểnthị phầnBĐS
Socio-Economic General PlanningQuy hoạch khái quát kinh tế – xã hội
Land Evaluation and Land Resource Development PlanningĐánh giá và quy hoạch phát triển tài nguyên đất
Prediction Modeling in Land Use PlanningXây dựng mô phỏng dự báo dưới quy hoạch dùng đất
Land Administration in Relation with Urban Management and Industrial Zone DevelopmentĐịa chính vớiđiều hànhđô thị và phát triển khu công nghiệp
History of Land Administration System DevelopmentLịch sử phát triển hệ thốngđiều hànhđất đai
National and Administrative Boundary ManagementQuản lý biên giới và địa giới hành chính
Land Policy System for Socio-Economic DevelopmentHệ thống chính sách đất đai phục vụtăng trưởng kinh tế– xã hội
Land Value and Land Taxation SystemHệ thống giá đất và thuế đất
Land Resource Utilization and ProtectionSử dụng và kiểm soát an ninh tài nguyên đất
Land Resource Management and RecreationQuản lý và tái tạo tài nguyên đất
Land EconomicsKinh tế đất
Land Decision Support SystemHệ thống trợ giúp quyết định về đất đai
GeomaticsĐịa tin học
GPS for Land SurveyingCông nghệ GPS dưới đo đạc địa chính
Land Use Change Monitoring by Using Remote SensingPhương pháp viễn thám theo dõi biến độngdùngtài nguyên đất
Digital Photogrammetry for Land SurveyingCông nghệ ảnh số dưới đo đạc địa chính
Applied ProgrammingLập trình ứng dụng
Water Land Survey and ManagementĐo đạc và điều hành đất mặt nước
Cadastral Information Standards and StandardizationChuẩn và chuẩn hoá thông báo địa chính
National Spatial Data InfrastructureCơ sở hạ tầng dữ liệu không gian
Land Survey Data TreatmentXử lý số liệu đo đạc địa chính

Trên đây là toàn bộ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản lý đất đai, quy hoạch, địa chính. Các bạn nhớ lưu lại và ôn luyện thường xuyên nhé. Chúc bạn thành công.

timhome.vn


Cộng đồng timhome.vn - Chia sẻ tài liệu, kinh nghiệm ôn luyện thi IELTS. Tham gia ngay Group Tự Học IELTS 8.0