Ký Hiệu Màu Đất Trong Quy Hoạch

  -  

Quy hoạch sử dụng đất là nhóm quy hoạch quan trọng nhất, và là nền tảng cho các nhóm quy hoạch khác, trong đó, mô tả mỗi khu vực có mục đích sử dụng đất là gì, mục đích này được quy định bằng màu sắc và 3 ký tự kèm theo, ví dụ CLN nghĩa là “Cây lâu năm”, hay ODT nghĩa là “Ở đô thị”. Chi tiết về màu sắc của các loại đất và ký tự kèm theo như sau:




Bạn đang xem: Ký hiệu màu đất trong quy hoạch

STTLoại đấtKý hiệuMàu sắcRGB
1Đất nông nghiệpNNP1255255100
1.1Đất sản xuất nông nghiệpSXN2255252110
1.1.1Đất trồng cây hàng nămCHN3255252120
1.1.1.1Đất trồng lúaLUA4255252130
1.1.1.1.1Đất chuyên trồng lúa nướcLUC5255252140
1.1.1.1.2Đất trồng lúa nước còn lạiLUK6255252150
1.1.1.1.3Đất trồng lúa nươngLUN7255252180
1.1.1.2Đất trồng cây hàng năm khácHNK11255240180
1.1.1.2.1Đất bằng trồng cây hàng năm khácBHK12255240180
1.1.1.2.2Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khácNHK13255240180
1.1.2Đất trồng cây lâu nămCLN14255210160
1.2Đất lâm nghiệpLNP1817025550
1.2.1Đất rừng sản xuấtRSX19180255180
1.2.1.1Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiênRSN19180255180
1.2.1.2Đất có rừng sản xuất là rừng trồngRST19180255180
1.2.1.3Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuấtRSM19180255180
1.2.2Đất rừng phòng hộRPH2419025530
1.2.2.1Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiênRPN2419025530
1.2.2.2Đất có rừng phòng hộ là rừng trồngRPT2419025530
1.2.2.3Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộRPM2419025530
1.2.3Đất rừng đặc dụngRDD29110255100
1.2.3.1Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiênRDN29110255100
1.2.3.2Đất có rừng đặc dụng là rừng trồngRDT29110255100
1.2.3.3Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụngRDM29110255100
1.3Đất nuôi trồng thủy sảnNTS34170255255
1.4Đất làm muốiLMU37255255254
1.5Đất nông nghiệp khácNKH38245255180
2Đất phi nông nghiệpPNN39255255100
2.1Đất ởOTC40255180255
2.1.1Đất ở tại nông thônONT41255208255
2.1.2Đất ở tại đô thịODT42255160255
2.2Đất chuyên dùngCDG43255160170
2.2.1Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC45255170160
2.2.2Đất quốc phòngCQP5225510080
2.2.3Đất an ninhCAN532558070
2.2.4Đất xây dựng công trình sự nghiệpDSN44255160170
2.2.2.1Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS48250170160
2.2.2.2Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH69255170160
2.2.2.3Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH80255170160
2.2.2.4Đất xây dựng cơ sở y tếDYT72255170160
2.2.2.5Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD75255170160
2.2.2.6Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thaoDTT78255170160
2.2.2.7Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệDKH79255170160
2.2.2.8Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG82255170160
2.2.2.9Đất xây dựng công trình sự nghiệp khácDSK83255170160
2.2.5Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệpCSK54255160170
2.2.5.1Đất khu công nghiệpSKK55250170160
2.2.5.2Đất cụm công nghiệpSKN61250170160
2.2.5.3Đất khu chế xuấtSKT55250170160
2.2.5.4Đất thương mại, dịch vụTMD62250170160
2.2.5.5Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC56250170160
2.2.5.6Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS57205170205
2.2.5.7Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX58205170205
2.2.6Đất có mục đích công cộngCCC59255170160
2.2.6.1Đất giao thôngDGT6025517050
2.2.6.2Đất thủy lợiDTL63170255255
2.2.6.3Đất có di tích lịch sử – văn hóaDDT84255170160
2.2.6.4Đất danh lam thắng cảnhDDL94255170160
2.2.6.5Đất sinh hoạt cộng đồngDSH68255170160
2.2.6.6Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV70255170160
2.2.6.7Đất công trình năng lượngDNL66255170160
2.2.6.8Đất công trình bưu chính viễn thôngDBV67255170160
2.2.6.9Đất chợDCH81255170160
2.2.6.10Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA85205170205
2.2.6.11Đất công trình công cộng khácDCK95255170160
2.3Đất cơ sở tôn giáoTON87255170160
2.4Đất cơ sở tín ngưỡngTIN88255170160
2.5Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD89210210210
2.6Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON91160255255
2.7Đất có mặt nước chuyên dùngMNC92180255255
2.8Đất phi nông nghiệp khácPNK93255170160
3Đất chưa sử dụngCSD97255255254
3.1Đất bằng chưa sử dụngBCS98255255254
3.2Đất đồi núi chưa sử dụngDCS99255255254
3.3Núi đá không có rừng câyNCS100230230200
4Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát)MVB101180255255
4.1Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sảnMVT102180255255
4.2Đất mặt nước ven biển có rừngMVR103180255255
4.3Đất mặt nước ven biển có mục đích khácMVK104180255255

(*): Màu sắc RBG nghĩa là màu Red – Blue – Green, còn số màu sắc là Index của màu sắc. Có thể tìm thêm thông tin trên Google.


BĐS & Cuộc sống Chuyện nghề
BẢN ĐỒ NHIỆT CỦA timhome.vn LÀ GÌ?
QUẢN LÝ DANH MỤC DỰ ÁN BẰNG timhome.vn


Xem thêm: Tag " Giá Bitcoin Hôm Nay Là Bao Nhiêu ? Mới Nhất Hôm Nay

Trả lờiHủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận

Tên *

Email *

Trang web

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.


Bài viết mới
Xem nhiều nhất
Hướng dẫn mới


Xem thêm: Quy Hoạch Cầu Tứ Liên - Tiến Độ Thi Công Luôn Được Cập Nhật

*
CÔNG TY CỔ PHẦN timhome.vnVăn phòng 02, tầng 8, tòa nhà Pearl Plaza561A Điện Biên Phủ, P.25, Q. Bình Thạnh, TP. HCM