Cải thảo tiếng anh là gì
Các các loại rau vào giờ đồng hồ anh được viết cùng phân phát âm như vậy nào? sau đó là tên những một số loại rau củ trong Tiếng Anh thường dùng duy nhất buộc phải ghi lưu giữ, bổ sung ngay vốn tự vựng giờ anh về các loại rau trái cây tức thì nào.

Tên các loại rau xanh trong Tiếng Anh
Vegetable / ‘vedʒtəbl/: rau
➔ Từ tầm thường để chỉ những loại rau xanh vào Tiếng Anh
A
Aubergine / ‘əʊbədʒi:n/: cà tím
Amaranth / ‘æmərænθ/: rau củ dền
Asparagus / ə’spærəgəs/: măng tây
B
Beet / bi:t/: củ cải đỏ/ củ cải đường
Blaông chồng bean / bælk bi:n/: đậu đen
Broccoli / ‘brɒkəli/: súp lơ xanh
Bean /bi:n/: đậu
Bean – sprouts / bi:n spraʊt/: giá đỗ
Bamboo shoot / bæm’bu: ∫u:t/: măng
Butternut squash / ,bʌtənʌt ‘skwɒ∫/: túng thiếu rợ hồ lô
Bok choy /bɒk ‘t∫ɔi/: rau cải thìa
Bitter gourd /’bitə guəd/: mướp đắng/ khổ qua
Basil /’bazəl/: rau húng quế
C
Cauliflower / ‘kɒliflaʊə/: súp lơ
Cabbage / ‘kæbidʒ/: rau củ bắp cải
Celery / ‘sələri /: rau đề xuất tây
Cress /kres/: rau xanh mầm
Carrot / ‘kærət/: củ cà rốt
Cucumber / ‘kju:kʌmbə/: quả dưa chuột
Corn / kɔ:n /: bắp ngô
Chilli / ‘t∫ili/: trái ớt
Coriander / ,kɒri’ændə/: cây rau xanh mùi
Chinese cabbage /,t∫ai’ni:z ‘kæbidʒ /: rau cải thảo
Chives / ‘t∫aives/: rau hẹ
Chayote / ‘t∫ajəuti/: quả su su
D
Dill / dil/: rau thì là
E
Escarole / ‘eskərəʊl/: rau má / rau diếp xoăn
Egg – plant / ‘egplɑ:nt /: cà tím
F
Fennel / ‘fenl/: rau xanh thì là
G
Gourd / guəd/: quả bầu
Green vegetable /gri:n ‘vedʒtəbl/: rau củ xanh
H
Herb / ‘hɜ:b/: rau củ thơm
Horse – radish / ‘hɔ:srædi∫/: cải gia vị
K
Kidneybean: đậu tây/ đậu đỏ
Kohlrabi / ,kəʊl’ra:bi/: củ su hào
Kale / keil/: cải xoăn
Katuk /keituk/: rau củ ngót
L
Lettuce /’letis/: rau xanh xà lách
Leek /li:k/: tỏi tây/ củ kiệu
Loofah / ‘lu:fə/: quả mướp
M
Mushroom / ‘mʌ∫rʊm/: nấm
Malabar spinach / mæləba ‘spini:dʒ /: rau xanh mồng tơi
Marrow / ˈmæroʊ/: rau túng thiếu xanh/ túng bấn đao
Mustard green /’mʌstəʌd gri:n /: rau cải cay
O
Onion / ‘ʌniən/: hành tây
Olive / ‘ɒliv/: quả ô – liu
Okra / ‘ɔkrə /: đậu bắp
P
Polygonum / pɔ’ligənəm/: rau xanh răm
Pumpkin / ‘pʌmpkɪn /: quả túng bấn ngô
Potato lớn / pəˈteɪtoʊ /: khoai phong tây
Pak choy / pa:k ‘t∫ɔi/: rau xanh cải thìa
Parsnip / ‘pa:snip/: củ cải
Purslane/ ‘pə:slən/: rau sam
Parsley / ‘pa:sli/: rau mùi tây/ rau nđụn tây
S
Squashes / skwɒ∫es/: trái bí
Sweet potalớn / swi:t pəˈteɪtoʊ/: khoai phong lang
Spinach / ‘spini:dʒ/: rau củ chân vịt/ rau củ bi –a
Sargasso / ‘sɑ:’gæsou /: rau củ mơ
Sweet potalớn bud / swi:t pəˈteɪtoʊ bʌd /: rau lang
Seaweed / ‘si:wi:d/: rong biển
Spring onion / spriŋ ‘ʌniən/: hành lá
String bean /striŋ bi:n/ = Green bean /gi:n bi:n/: đậu Cô – ve
Swiss chard / swis ‘t∫ɑ:d/: cải cầu vồng
T
Tomato lớn / tə’meɪtoʊ /: trái cà chua
Taro / ‘ta:rəʊ/: khoai vệ sọ
Turnip / ‘t3:nip/: củ cải
W
Water cress / ‘wɔːtər kres/: rau xanh cải xoong
Water morning glory / ‘wɔːtər ,mɔːrnɪŋ ‘ɡlɔːri/: rau củ muống
R
Radish / ‘rædɪʃ /: cải củ
Red pepper / red ‘pepə/: ớt đỏ
Radicchio / ræˈdɪkijoʊ/: cải bắp tím
Y
Yam / jæm /: khoai
Z
Zucchini /zʊ’ki:ni/: túng thiếu ngồi
Danh sách thương hiệu các loại rau bởi tiếng anh trên chính là rất nhiều từ vựng cực kì có ích với cần thiết cải thiện vốn từ vựng về rau củ trái cây. Hãy ghi ghi nhớ thiệt kĩ nhằm áp dụng trong số trường vừa lòng cần thiết.